Hiển thị
|
Nguyên nhân
|
Xử lý
|
CODE
|
CỬA SỔ MULTI FUNC
|
OVER CRANK
|
A022
|
- Số lần tự khởi động vượt quá số lần cho phép.
|
- Vặn chìa khoá về vị trí OFF/RESET.
- Kiểm tra điện áp Acqui và kiểm tra tình trạng của động cơ (nhiên liệu, áp suất..)
|
ENGINEE NOT STOP
|
A021
|
- Động cơ không ngừng khi nhấn nút STOP.
|
- Kiểm tra relay solenoid
|
BELT BREAK
|
A005
|
- Đứt dây curoa
-Ac qui không nạp hoặc điện áp vượt mức cho phép.
|
- Kiểm tra dây curoa.
- Kiểm tra điện áp của Acqui và bộ sạc
|
OVERSPEED
|
A018, A019
|
- Động cơ chạy vượt quá tốc độ. -Nhận biết từ pick up , tần số máy phát điện
|
- Kiểm tra bộ điều tốc và điều chỉnh tốc độ cho động cơ.
|
MIN FUEL LEVEL
|
A026
|
- Mức nhiên liệu thấp nhất. Nhận biết từ cảm biến nhiên liệu.
|
- Đổ thêm nhiên liệu vào bồn chứa và kiểm tra phao dầu.
|
LOW FUEL LEVEL
|
W028
|
- Mức nhiên liệu thấp. Nhận biết từ cảm biến nhiên liệu.
|
- Đổ thêm nhiên liệu vào bồn chứa và kiểm tra phao dầu
|
HIGH COOLANT TEMPERATURE
|
W032
|
- Nhiệt độ nước cao. Nhận biết từ cảm biến nhiệt độ.
|
- Đổ thêm nước và kiểm tra hệ thống thông gió
|
MAX COOLANT TEMPERATURE
|
A033, A034
|
- Nhiệt độ nước cao nhất . Nhận biết từ công tắc, cảm biến nhiệt độ.
|
- Đổ thêm nước và kiểm tra hệ thống thông gió .
|
MIN OIL PRESSURE
|
A041,A042
|
- Áp suất nhớt thấp nhất. Nhận biết từ công tắc, cảm biến áp suấṭ.
|
- Đổ thêm nhớt hoặc thay nhớt mới.
|
LOW OIL PRESSURE
|
W043,W044
|
Áp suất nhớt thấp. Nhận biết từ công tắc, cảm biến áp suấṭ.
|
- Đổ thêm nhớt hoặc thay nhớt mới .
|
HIGH POWER
|
W049
|
- Máy đang chạy tải ở chế độ công suất dự phòng.
|
- Kiểm tra và giảm tải.
|
FAULT ON PUMP FUEL
|
W064
|
- Bơm nhiên liệu không hoạt động
|
- Kiểm tra solenoid và các thông số cài đặt liên quan
|
UNDERVOLTAGE
|
D001
|
- Điện áp của máy phát điện thấp hơn mức cho phép.
|
- Kiểm tra, điều chỉnh AVR.
|
UNDER FREQUENCY
|
D003
|
- Tần số của máy phát điện thấp hơn mức cho phép.
|
- Kiểm tra, điều chỉnh tốc độ động cơ .
|
OVER VOLTAGE
|
A002
|
- Điện áp của máy phát điện cao hơn mức cho phép.
|
- Kiểm tra, điều chỉnh AVR.
|
OVER FREQUENCY
|
A004
|
- Tần số của máy phát điện cao hơn mức cho phép.
|
- Kiểm tra, điều chỉnh tốc độ động cơ .
|
OVER LOAD
|
A015, A006
|
- Máy phát chạy quá tải. Nhận biết từ ngõ vào phụ, thiết bị đo.
|
- Kiểm tra và giảm tải .
|
SHORT CIRCUIT
|
A016
|
- Ngắn mạch.
|
- Kiểm tra các thiết bị, cáp dẫn và các điểm tiếp xúc
|
POWER REVERSE
|
A011
|
- Quá công suất ngược cho phép.
|
- Kiểm tra đấu nối tủ ATS và các thiết bị liên quan
|
VOLTAGES UNBALANCE
|
A052
|
- Điện áp 3 pha không cân bằng.
|
- Kiểm tra thiết bị và tải trên 3 pha
|
CURRENT UNBALANCE
|
A053
|
- Dòng điện 3 pha không cân bằng.
|
Kiểm tra thiết bị và tải trên 3 pha
|
KM NOT CLOSE
|
W013
|
- Có sự cố trên Contactor lưới.
|
- Kiểm tra tình trạng đóng ngắt của Contactor lưới.
|
KG NOT CLOSE (242)
|
W014
|
- Có sự cố trên Contactor máy phát .
|
- Kiểm tra tình trạng đóng ngắt của Contactor máy phát .
|
KM NOT OPEN
|
W023
|
- Có sự cố trên Contactor lưới.
|
- Kiểm tra tình trạng đóng ngắt của Contactor lưới.
|
KG NOT OPEN
|
W024
|
- Có sự cố trên Contactor máy phát.
|
- Kiểm tra tình trạng đóng ngắt của Contactor máy phát .
|
EMERGENCY
|
A048
|
- Máy phát ngưng hoạt động do nhấn nút dừng khẩn cấp
|
- Kiểm tra nút nhấn EMERGENCY STOP
|
LOW BATTERY VOLTAGE
|
W037
|
- Điện áp acqui thấp hơn mức cho phép.
|
- Kiểm tra điện áp bình acqui.
|
STOP KEY PRESS IN AUTO
|
A007
|
- Nhấn nút STOPtrong chế độ AUTO hoặc TEST
|
- Vặn chìa khóa về vị trí OFF để giải trừ hệ thống .
|
HIGH BOARD TEMPERATURE
|
W057
|
- Nhiệt độ làm việc trong bộ điều khiển cao.
|
- Kiểm tra hệ thống làm mát tại bộ điều khiển .
|
|
|
|
|
** Chú ý : Mỗi khi xuất hiện sự cố báo động, người vận hành phải nhấn MODE / ACK, sau đó nhấn nút STOPrồi vặn chìa khoá về vị trí OFF/RESET, ngắt các nguồn cung cấp và khắc phục sự cố xong rồi mới được khởi động lại máy
Hãy liên hệ Hotline 0946 358 008 khi cần hỗ trợ kỹ thuật.
|